THỰC HIỆN BA CÔNG KHAI TRONG GIÁO DỤC

Thực hiện ba công khai của trường THCS Định An năm học 2018-2019
/uploads/thcsdinhan/ba-cong-khai/cong-khai-chat-luong-giao-duc-chuan-theo-tt36.docx
Biểu mẫu 09
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG
 TRƯỜNG THCS ĐỊNH AN
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019
STT Nội dung Chia theo khối lớp
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
I Điều kiện tuyển sinh - Học bạ tiểu học có xác nhận đã hoàn thành chương trình tiểu học; bản sao giấy khai sinh hợp lệ; các giấy tờ ưu tiên(nếu có)
-Trong độ tuổi tuyển sinh vào lớp 6
-  Có Hộ khẩu thường trú hoặc tạm trú tại huyện Dầu tiếng và các huyện khác
- Học sinh học xong chương trình lớp 6 và có đủ điều kiện lên lớp 7 theo quy định của BGD& ĐT.
- Học sinh có đủ hồ sơ lớp 6
- Học sinh có giấy giới thiệu chuyển trường (Nếu chuyển đến).
- Học sinh học xong chương trình lớp 7 và có đủ điều kiện lên lớp 8 theo quy định của BGD& ĐT.
- Học sinh có đủ hồ sơ lớp 7
- Học sinh có giấy giới thiệu chuyển trường (Nếu chuyển đến).
- Học sinh học xong chương trình lớp 8 và có đủ điều kiện lên lớp 9 theo quy định của BGD& ĐT.
- Học sinh có đủ hồ sơ lớp 8
- Học sinh có giấy giới thiệu chuyển trường (Nếu chuyển đến).
II Chương trình giáo dục mà cơ sở giáo dục thực hiện  -Thực hiện chương trình giáo dục theo quy định của Bộ giáo dục & Đào tạo, Sở GD & ĐT Bình Dương; Phòng Giáo dục và Đạo tạo Dầu Tiếng
III Yêu cầu về phối hợp giữa cơ sở giáo dục và gia đình;











Yêu cầu về thái độ học tập của học sinh
 - Nhà trường và gia đình có quy chế phối hợp chặt chẽ trong việc quản lý, giáo dục toàn diện học sinh. Duy trì thường xuyên thông tin liên lạc hai chiều giữa nhà trường và gia đình. Hoạt đông Ban đại diện CMHS đúng văn bản chỉ đạo hiện hành. Ban đại diện CMHS trường, lớp họp 3 lần/năm. Ban đại diện trường, lớp có đủ thành phần, cơ cấu theo quy định.
- Gia đình có trách nhiệm chuẩn bị góc học tập ở nhà, có đủ học cụ, có đồng phục cho học sinh, theo dõi, quản lý học sinh tự học ở nhà.
- Gia đình phối hợp quản lý giáo dục ngoài giờ lên lớp, việc học tập tại nhà, nề nếp học tập của học sinh, tham gia hội họp định kỳ đầy đủ; tạo điều kiện cho HS sinh hoạt ngoại khóa, tuyên truyền cổ động.
- Gia đình có trách nhiệm đóng góp học phí theo quy định của UBND tỉnh Bình Dương; tham gia đóng Bảo hiểm theo quy định.
- Học sinh có thái độ học tập đúng đắn, chấp hành đầy đủ nội quy nhà trường. Mọi học sinh phải thực hiện tốt nội quy, quy định trong điều lệ trường THCS và THPT.
- Tích cực, siêng năng học tập và rèn luyện để đạt kết quả cao.
- Học sinh phải thực hiện đầy đủ các quy định trong Thông tư 58/2011/TT-BGDĐT, ngày 12/12/2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về Ban hành Quy chế đánh giá, xếp loại học sinh THCS và học sinh THPT. 
IV





Các hoạt động hỗ trợ học tập, sinh hoạt của học sinh ở cơ sở giáo dục
 - Nhà trường đảm bảo đủ phòng học, bàn ghế thiết bị dạy học .
- Có các phòng thực hành bộ môn: Vật lý - Công nghệ, Hóa học - Sinh học cho các lớp tổ chức học tập.
- Có phòng học Tin học, phòng học Tiếng Anh; Thư viện trường; các máy vi tính được kết nối internet phục vụ dạy-học.
- Có phòng thiết bị thí nghiệm, có đủ trang thiết bị tối thiểu theo từng khối lớp đáp ứng yêu cầu dạy học, sinh hoạt ngoại khóa.
- Thư viện trường đạt chuẩn, tương đối có đủ giáo trình, sách giáo khoa, tài liệu tham khảo, sách truyện phục vụ giảng dạy, học tập và nghiên cứu. 
- Có phòng sinh hoạt Đội - Phòng truyền thống phục vụ hoạt động và sinh hoạt của học sinh.
- Có đủ công trình phụ, nước sạch, nhà để xe, công trình vệ sinh, sân bãi luyện tập thể dục thể thao, trang thiết bị phục vụ văn hóa văn nghệ, thể thao của học sinh.
- Các phòng được trang bị đầy đủ: Bảng từ, ánh sáng, quạt. ...
V
Kết quả năng lực, phẩm chất, học tập và sức khỏe của học sinh dự kiến đạt được
 - Phẩm chất đạo đức học sinh : 100% học sinh thực hiện đầy đủ các nhiệm vụ của người học sinh.
- Năng lực học tập : Mọi học sinh, cuối năm học đạt kiến thức, kỹ năng tối thiểu trở lên. Phấn đấu trên 98% học sinh 6,7,8 lên thẳng lớp và 100% học sinh lớp 9 được công nhận tốt nghiệp THCS.
- Sức khỏe: Chăm sóc tốt vệ sinh sức khỏe học đường, có biện pháp tích cực trong việc phòng chống các dịch bệnh thông thường, khám bệnh 1 lần/ 1 năm, không để xẩy ra tai nạn thương tích và giao thông
VI Khả năng học tập tiếp tục của học sinh - Tỉ lệ lên lớp thẳng trên 98%
- Duy trì sĩ số ổn định
- Tỉ lệ lên lớp thẳng trên 98%
- Duy trì sĩ số ổn định
- Tỉ lệ lên lớp thẳng trên 98%
- Duy trì sĩ số ổn định
- Tỉ lệ lên lớp thẳng trên 100%
-Duy trì sĩ số ổn định
    Định An, ngày 20  tháng 8  năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
                 



















Biểu mẫu 10
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)
PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG
 TRƯỜNG THCS ĐỊNH AN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin chất lượng giáo dục thực tế của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2017-2018
STT Nội dung Tổng số Chia ra theo khối lớp
Lớp
6
Lớp
7
Lớp
8
Lớp
9
I Số học sinh chia theo hạnh kiểm 311 78 93 78 62
1 Tốt
(tỷ lệ so với tổng số)
290 (93.25%) 74 (94.87%) 83 (89.25%) 71 (91.03%) 62 (100%)
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
21 (6.75%) 4 (5.13%) 10 (10.75%) 7 (8.97%) 0
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0
II Số học sinh chia theo học lực          
1

 
Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
56 (18.01%) 14 (17.95%) 18 (19.35%) 10 (12.82%) 14 (22.58%)
2

 
Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
120 (38.59%) 32 (41.03%) 26 (27.96%) 44 (56.41%) 18 (29.03%)
3 Trung bình
(tỷ lệ so với tổng số)
125 (43.4%) 29 (37.18%) 43 (46.24%) 23 (29.49%) 30 (48.19%)
4 Yếu
(tỷ lệ so với tổng số)
10 (3.22%) 3 (3.85%) 6 (6.45%) 1 (1.28%) 0
5 Kém
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0
III Tổng hợp kết quả cuối năm 426 116 122 92 96
1 Lên lớp
(tỷ lệ so với tổng số)
         
a Học sinh giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
56 (18.01%) 14 (17.95%) 18 (19.35%) 10 (12.82%) 14 (22.58%)
b Học sinh tiên tiến
(tỷ lệ so với tổng số)
 
120 (38.59%) 32 (41.03%) 26 (27.96%) 44 (56.41%) 18 (29.03%)
2 Thi lại
(tỷ lệ so với tổng số)
10 3 (3.85%) 6 (6.45%) 1 (1.28%) 0
3 Lưu ban
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0
4 Chuyển trường đến/đi
(tỷ lệ so với tổng số)
 
2 (0.6%) 1 (1.3%) 1 (1.1%) 0 0
5 Bị đuổi học
(tỷ lệ so với tổng số)
0 0 0 0 0
6 Bỏ học (qua kỳ nghỉ hè năm trước và trong năm học)
(tỷ lệ so với tổng số)
3 (0.9%) 2 (2.6%) 1 (1.1%) 0 0
IV Số học sinh đạt giải các kỳ thi học sinh giỏi 0 0 0 0 0
1 Cấp huyện 0 0 0 0 0
2 Cấp tỉnh/thành phố 0 0 0 0 0
3 Quốc gia, khu vực một số nước, quốc tế 0 0 0 0 0
V Số học sinh dự xét hoặc dự thi tốt nghiệp 62       62
VI Số học sinh được công nhận tốt nghiệp 62       62
1 Giỏi
(tỷ lệ so với tổng số)
14 (22.6%)       14 (22.6%)
2 Khá
(tỷ lệ so với tổng số)
18 (29%)       18 (29%)
3 Trung bình
(Tỷ lệ so với tổng số)
30 (48.4%)       30 (48.4%)
VII Số học sinh thi đỗ đại học, cao đẳng
(tỷ lệ so với tổng số)
         
VIII

 
Số học sinh nam/số học sinh nữ 168/
143
42/
36
56/
37
38/
40
32/
30
IX Số học sinh dân tộc thiểu số          
    Định An, ngày 20  tháng 08 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)
 
                   

Biểu mẫu 11
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG
 TRƯỜNG THCS ĐỊNH AN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019
STT Nội dung Số lượng Bình quân
I Số phòng học 10 Số m2/học sinh
II Loại phòng học    
1 Phòng học kiên cố 10 1.32 m2/học sinh
2 Phòng học bán kiên cố 0  
3 Phòng học tạm 0  
4 Phòng học nhờ 0  
5 Số phòng học bộ môn 10 1.87m2/học sinh
6 Số phòng học đa chức năng (có phương tiện nghe nhìn) 2 0.37 m2/học sinh
7 Bình quân lớp/phòng học 1 lớp/ phòng 1.33 m2/học sinh
8 Bình quân học sinh/lớp 362   36.2 học sinh/ lớp
III Số điểm trường 1  
IV Tổng số diện tích đất  (m2) 25430 m2  80.5 m2/học sinh
V Tổng diện tích sân chơi, bãi tập (m2) 4539 m2  14.4 m2/học sinh
VI Tổng diện tích các phòng    
1 Diện tích phòng học  (m2) 10 480 (m2)
2 Diện tích phòng học bộ môn (m2) 12 x 67= 804 m2  2.2 m2/học sinh
3 Diện tích phòng chuẩn bị (m2) 13 x27= 351 m2 0.96 m2/học sinh
3 Diện tích thư viện (m2) 110 m2  0.30 m2/học sinh
4 Diện tích nhà tập đa năng
(Phòng giáo dục rèn luyện thể chất) (m2)
512.24  m2  1.41m2/học sinh
5 Diện tích phòng khác (….)(m2) 363.1 m2  1.00 m2/học sinh
VII Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu
(Đơn vị tính: bộ)
8 Số bộ/lớp
1 Khối lớp 6 48  0.13 bộ/học sinh
2 Khối lớp 7 48  0.13 bộ/học sinh
3 Khối lớp 8 72  0.19 bộ/học sinh
4 Khối lớp 9 72  0.19 bộ/học sinh
5 Khu vườn sinh vật, vườn địa lí (diện tích/thiết bị) 0  
VIII Tổng số máy vi tính đang sử dụng phục vụ học tập  (Đơn vị tính: bộ) 100 0.27 bộ/ học sinh
IX Tổng số thiết bị đang sử dụng    
1 Ti vi 0  
2 Cát xét 2  
3 Đầu Video/đầu đĩa 0  
4 Máy chiếu 11  
5 Đàn organ 7  
6  Đàn ghi ta thùng 30  
7 Bảng tương tác 2  
 
IX Nhà vệ sinh Dùng cho giáo viên Dùng cho học sinh Số m2/học sinh
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ
  Đạt chuẩn vệ sinh* 25 m2   148 m2 0 0.40  m2/học sinh
(*Theo Thông tư số 12/2011/TT-BGDĐT ngày 28/2/2011 của Bộ GDĐT ban hành Điều lệ trường trung học cơ sở, trường trung học phổ thông và trung học phổ thông có nhiều cấp học và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu - điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh).
  Nội dung Không
XV Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
XVI Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
XVII Kết nối internet x  
XVIII Trang thông tin điện tử (website) của trường x  
XIX Tường rào xây x  
 
  Định An, ngày 20  tháng 8  năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)






























Biểu mẫu 12
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GD&ĐT DẦU TIẾNG
 TRƯỜNG THCS ĐỊNH AN
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên của trường trung học cơ sở và trường trung học phổ thông, năm học 2018-2019
STT Nội dung Tổng số Trình độ đào tạo     Ghi chú   Hạng chức danh nghề nghiệp Chuẩn nghề nghiệp
TS ThS ĐH TC Dưới TC     Hợp
đồng
  Hạng III Hạng II Hạng  I Xuất sắc Khá Trung bình Kém
Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên 30     20 10                          
I Giáo viên
Trong đó số giáo viên dạy môn:
23     17 6                          
1 Toán 3     3                            
2 2     1 1                          
3 Hóa 1     1                            
4 Sinh 2     1 1                          
5 Tin học 2     2                            
6 Công nghệ                                    
7 Ngữ văn 3     1 2                          
8 Lịch sử 2     2                            
9 Địa lý 1     1                            
10 GDCD 1     1                            
11 T.Anh 2     2                            
12 Âm nhạc 1     1                            
13 Mĩ thuật 1       1                          
14 Thể dục 1     1                            
15 Tin học                                    
16 Tổng phụ trách đội 1       1                    
II Cán bộ quản lý 2     2                            
1 Hiệu trưởng 1     1                            
2 Phó hiệu trưởng 1     1                            
III Nhân viên 5     1 4                          
1 Nhân viên văn thư 1       1                          
2 Nhân viên kế toán 1     1                            
3 Thủ quỹ                                    
4 Nhân viên y tế 1       1                          
5 Nhân viên thư viện 1       1                          
6 Nhân viên thiết bị, thí nghiệm 1       1                          
7 Nhân viên hỗ trợ giáo dục người huyết tật 0                                  
8 Nhân viên công nghệ thông tin 0                                  
 
  Định An, ngày 20  tháng 8  năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

  Ý kiến bạn đọc

Video Clips
Thăm dò ý kiến

Bạn đánh giá yếu tố nào quan trọng nhất trong quá trình học tập ?

Thống kê truy cập
  • Đang truy cập77
  • Hôm nay1,743
  • Tháng hiện tại25,869
  • Tổng lượt truy cập2,192,527
Văn bản PGD

702/SGDĐT-GDTrHTX

Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.

Ngày ban hành: 02/04/2024

KH số 37/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 21/06/2024. Trích yếu: Tuyển sinh MN

Ngày ban hành: 21/06/2024

QĐ số 66/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS

Ngày ban hành: 12/06/2024

QĐ số 65/QĐ-PGDĐT

Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: công nhận BDTX MN

Ngày ban hành: 12/06/2024

CV số 112/PGDĐT-GDTH

Ngày ban hành: 03/06/2024. Trích yếu: Tổ chức giữ trẻ ...

Ngày ban hành: 03/06/2024

CV số 104/PGDĐT-MN

Ngày ban hành: 29/05/2024. Trích yếu: giữ trẻ trong hè

Ngày ban hành: 29/05/2024

KH số 34/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Ngày thứ 7 văn minh

Ngày ban hành: 27/05/2024

KH số 33/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: tuyển sinh lớp 1

Ngày ban hành: 27/05/2024

CV số 100/PGDĐT-TĐKT

Ngày ban hành: 27/05/2024. Trích yếu: Hướng dẫn xét TĐKT

Ngày ban hành: 27/05/2024

CV số 99/PGDĐT-TH

Ngày ban hành: 23/05/2024. Trích yếu: Triển khai chương trình GD kỹ năng sống

Ngày ban hành: 23/05/2024

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây